多文化共生なTOYAMA

多文化共生とは永続的なココロの営み

新型コロナウイルスの多言語対応情報サイト

2020-01-31 09:50:10 | 多文化共生
1/31更新
------------------------------------
■東京都
中国人旅行者への情報提供
新型コロナウイルスに関連した肺炎にご注意ください(日本語)
http://idsc.tokyo-eiken.go.jp/assets/international/ja/corona_jp.pdf
关于新型冠状病毒感染的肺炎疫注意通知(简体中文)
http://idsc.tokyo-eiken.go.jp/assets/international/ja/corona_cn.pdf
關於新型冠狀病毒感染的肺炎疫注意通知(繁體中文)
http://idsc.tokyo-eiken.go.jp/assets/international/ja/corona_zh.pdf
■厚生労働省
外国人向け多言語説明資料
(対応言語)英語、中国語、韓国語、ポルトガル語、スペイン語
https://www.mhlw.go.jp/stf/seisakunitsuite/bunya/kenkou_iryou/iryou/kokusai/setsumei-ml.html

1/29更新
------------------------------------
■愛知県
https://www.aichi-now.jp/news/detail/781/

この時期になると災害時対応の研修が増えますね

2019-09-03 12:00:00 | 多文化共生

----ここから----
災害時、文化や言葉の違いから、必要な情報が届きにくい外国人をどう支援するか――。県国際交流協会などが主催する「災害時外国人支援サポーター研修会」が山形市であり、日本語を教えるボランティアや行政関係者ら約20人が情報の伝え方のコツを学んだ。
 研修会は8月29日に開かれ、NPO法人多文化共生マネージャー全国協議会(大阪市)の高橋伸行理事が講師を務めた。
----ここまで----

NPOタブマネ(NPO法人多文化共生マネージャー全国協議会)は、災害時の外国人支援の草分け的存在であり、全国各地での同様の研修会に講師を派遣したり、業務を請け負ったりしている。
ご関心のある方は、一度、同法人事務局へご連絡されるとよいかと思います。


水害に遭ったときの多言語情報(ベトナム語)

2019-08-28 21:09:03 | 多文化共生
以下、NPOタブマネHPからの引用です。

Gửi những người đã bị thiệt hại do nước
~Những điều cần lưu ý khi dọn nhà~


1. Chụp ảnh tình hình thiệt hại
・Ghi lại tình hình thiệt hại
Chụp ảnh xung quanh nhà và trong nhà để biết rõ đã bị thiệt hại như thế nào.
Không chỉ chụp nhà mà còn chụp cả những đồ đạc đã bị hỏng (ô tô hoặc đồ điện gia dụng như tủ lạnh v.v..).
Chụp vết ngập nước để biết đã ngập nước đến chỗ nào.
Việc ghi lại tình hình thiệt hại như trên sẽ giúp ích khi làm thủ tục xin cấp tiền bồi thường bảo hiểm hoặc xin giấy chứng nhận thiệt hại (罹災(りさい)証明書(しょうめいしょ)).


※Giấy chứng nhận thiệt hai (罹災(りさい)証明書(しょうめいしょ)) là gì?
Nộp đơn thông báo nhà cửa đã bị thiệt hại cho Ủy ban thành phố.
Sau khi nhận đơn xin Ủy ban sẽ xem xét tình hình thiệt hại dựa vào đơn xin đó.
Nếu bạn được cấp giấy chứng nhận thiệt hại thì bạn có thể sử dụng các loại hỗ trợ như nhận tiền trợ cấp hoặc tiền cho vay để phục hồi lại cuộc sống, giảm bớt tiền thuế hoặc các phí nước, điện, ga hay được vào nhà ở tạm v.v.. tùy theo tình hình thiệt hại. Bạn cũng có thể được cấp lại thẻ lưu trú.
Có khả năng sẽ mất vài tuần hoặc hơn một tháng cho đến khi uỷ ban bắt đầu nhận đơn xin và cấp giấy chứng nhận. Bạn hãy xem các bước thủ tục tại Ủy ban thành phố.
Chú ý) Nếu không nộp đơn xin thì bạn sẽ không được cấp giấy chứng nhận. Bạn hãy đi đến Ủy ban để được hướng dẫn.


2. Trước khi dọn nhà
・Điện
Có nguy cơ rò điện, vì vậy bạn hãy kiểm tra cầu dao. Nếu cầu dao đã bị tắt tự động thì có nguy cơ nhà bạn đã bị rò điện có thể gây giật điện, trong trường hợp đó bạn cần phải liên lạc với công ty điện.
・Gas
Nếu trong nhà có ngửi thấy mùi gas thì bạn cần phải liên lạc với công ty gas.
Trong trường hợp nhà bạn sử dụng gas do công ty cung cấp (city gas) thì khi thiên tai xảy ra gas sẽ bị cắt tự động. Nếu công ty đã bắt đầu cung cấp lại rồi thì bạn chỉ cần bấm nút phục hồi là sẽ có thể mở lại gas. Bạn hãy hỏi công ty gas liệu đã bắt đầu cung cấp lại chưa.
Trong trường hợp nhà bạn sử dụng gas bình (LP gas) thì có nguy cơ rò gas, vì vậy bạn cần phải liên lạc với công ty gas.
・Liên lạc với công ty bảo hiểm v.v..
Nếu bạn đang tham gia bảo hiểm hoả hoạn hoặc bảo hiểm toà nhà thì bạn cần phải thông báo với công ty bảo hiểm. Có khả năng bạn có thể nhận tiền bồi thường để sửa chữa.
Nếu bạn thuê nhà ở chung cư thì hãy liên lạc với chủ nhà.
Trước khi sửa chữa nhà, bạn nhớ chụp ảnh tình hình thiệt hại và liên lạc với các cơ quan liên quan như công ty bảo hiểm, chủ nhà hoặc công ty xây dựng đã xây nhà bạn v.v..


3. Khi dọn nhà
・Chú ý không để bị thương
Mang ủng và đeo găng tay. Hãy đeo khẩu trang vì trong bầu không khí có nhiều bụi và nấm mốc. Xúc miệng, rửa tay và thường xuyên uống nước.
・Quy tắc vứt rác khác với thường ngày
Vì có rất nhiều rác bao gồm ô tô hoặc đồ điện gia dụng như tủ lạnh nên rác không được thu hồi như mọi khi. Hãy hỏi Ủy ban thành phố hoặc người hàng xóm về địa điểm và thời gian vứt rác.
・Yêu cầu tình nguyện viên giúp đỡ
Có rất nhiều người đăng ký với “Trung tâm tình nguyện thiên tai”. Đừng cố gắng quá sức riêng với các thành viên gia đình mà hãy nhờ tình nguyện viên giúp đỡ. Hãy liên lạc với Trung tâm tình nguyện thiên tai, Hiệp hội phúc lợi xã hội hoặc uỷ ban thành phố. Bạn sẽ được tình nguyện viên giúp đỡ không mất phí.


(Chú ý)
・Cẩn thận trộm cắp và lừa đảo
Trên mạng xã hội cũng có những thông tin không chính xác. Nếu bạn cảm thấy lạ thì hãy hỏi ý kiến của ai đó.
・Nếu mất thẻ lưu trú hoặc hộ chiếu
Hãy liên lạc với đại sứ quán hoặc cục xuất nhập cảnh.



水害に遭ったときの多言語情報(中国語)

2019-08-28 21:03:21 | 多文化共生
以下、NPOタブマネHPからの引用です。

致遭受水灾的群众~收拾房屋时的注意事项~




• 对受灾情况进行拍照
• 对受灾状况进行记录取证
把家周围及家中的受灾的情况进行拍照。
除此之外,损坏的物品(比如汽车、电冰箱等家用电器)也要拍照。
家中进水时,拍下进水时留下的水印来证明进水深度。
这些拍照记录在申请保险赔偿和受灾证明书时会使用到。


*什么是受灾证明书?
向市役所申请的房屋受灾文件。
市役所会根据申请对房屋的受灾情况进行调查。
有了受灾证明书,根据受灾情况可以得到恢复正常生活的补助金和贷款、税金、公共费用的减免以及入住临时性住宅。还可以再发行在留卡。受灾证明从申请到发行大概需要几周到一个月以上的时间,具体内容请向市役所咨询。
注意:不申请的话是无法得到受灾证明书的。请到市役所进行办理。


• 收拾房屋时前的注意事项
• 电
有漏电的可能,请先检查电闸。电闸跳闸时有触电的危险,请向电力公司咨询解决办法。
• 煤气
家中有煤气的气味时,请和煤气公司联系。
使用都市煤气(管道煤气)时,发生灾害时,煤气会自动停止供应。煤气恢复时,请先按下煤气表板上的复位键,再使用煤气。
使用液压煤气时,煤气罐有移动时,有漏煤气的危险,请先和煤气公司进行联系。
• 和保险公司联系
加入火灾保险和房屋保险时,向保险公司汇报房屋进水的事情,会得到修补费用的补偿金。
如果住在公寓时,请向房东联系。
修理房子之前,请把受灾的照片展示给保险公司、房东、以及修理房屋的建筑公司。


3. 收拾房屋时
• 防止受伤
最好穿上水靴、带上橡胶手套。因为会有灰尘和霉菌飞扬,请务必戴上口罩。同时注意要漱口、洗手以及补充水分。
• 扔垃圾的方法和平时不一样
汽车、电冰箱等家用电器之类,会产生很多的垃圾,平时扔垃圾的地方无法回收。请向市役所和附近的人确认扔来垃圾的地点和时间。
• 请向救灾志愿者求助
有很多的志愿者在“救灾志愿者中心”进行了登记,不要只依靠家人的力量,需要时请向救灾志愿者中心、社会福祉协议会、市役所申请志愿者的免费帮助。


(注意)
• 请留意小偷和诈骗行为。
SNS上面会有很多虚假信息,觉得有可疑的事情,请务必和其他人商量、确认。
• 丢失在留卡、护照时。
请和大使馆和入境管理局进行联系。



水害に遭ったときの多言語情報(韓国語)

2019-08-28 21:01:01 | 多文化共生
以下、NPOタブマネHPからの引用です。

수해를 당한 여러분에게 ~집안 정리를 시작할 때~




1.물 피해 상황을 사진으로 남긴다
・피해 상황을 기록해 둔다
피해 상황을 알 수 있도록 집 주위와 집 안의 상황을 사진 촬영한다.
집뿐만 아니라, 부서진 것(자동차나 냉장고 등의 가전제품)도 사진을 찍어 둔다.
물에 얼마나 침수 되었는지 알 수 있도록 침수 흔적도 사진을 찍는다.
기록을 남겨 둠으로 해서, 차후 보험금 청구나 이재 증명서를 받을 때 도움이 된다.


※이재 증명서 란
시청에 자기 집이 피해를 입었다는 것을 서류로 신청을 합니다.
시청에서는 신청을 받고 가옥의 피해 조사를 합니다.
이재 증명서가 있으면 생활 재건을 위한 급부금이나 융자, 세금이나 공공요금 등의 감면 및 가설 주택 입주 등 피해 정도에 따라 지원을 받을 수 있습니다. 체류 카드 재발행도 받을 수 있습니다.
이재 증명의 접수, 발행까지 수주일에서 한달 이상 걸리는 경우도 있으므로 시청에서 수속을 확인합시다.
주의)신청을 하지 않으면 이재 증명서는 받을 수 없습니다. 우선 시청으로 갑시다.




2.정리하기 전에
・전기
전기가 누전 되고 있을지도 모릅니다. 배전반을 먼저 확인합시다. 배전반 스위치가 내려가 있으면 감전 위험이 있을 수 있으므로 전력회사에 연락 하십시오.
・가스
집안에 가스 냄새가 날 때는 가스 회사에 연락합시다.
도시가스의 경우, 재해가 발생하면 자동으로 가스가 멈추게 되어있습니다. 가스가 복구 되면 가스 미터기의 복귀 버튼을 누르면 다시 가스를 사용할 수 있습니다. 도시 가스를 사용할 수 있는지 어떤지는 가스 회사에 확인합시다.
프로판 가스의 경우, 가스 통이 움직이고 있을 때는 가스가 새나오고 있을 수도 있으므로 가스 회사에 연락 합시다.
・보험회사 등에 연락
화재 보험이나 건물 공제에 가입하고 있는 경우, 침수 되었음을 보험회사에 알리십시오. 수리 등의 보상금을 받을 수 있는 경우가 있습니다.
아파트의 경우는 집 주인(오야)에게 연락합시다.
자택을 수리 하기 전에 피해상황을 사진으로 찍어 보험 회사나 집 주인, 집을 지은 건축업자에게 연락 합시다.


3.정리할 때는
・부상을 당하지 않도록
장화나 고무 장갑을 착용합시다. 먼지나 곰팡이가 날리므로 반드시 마스크도 착용합시다. 입가심을 하고 손을 깨끗이 씻고, 수분 섭취를 자주 합시다.
・쓰레기 배출 규칙이 평소와는 다름
자동차나 냉장고 같은 가전 제품 등 다량의 쓰레기가 나오므로 평소에 쓰레기를 버리는 곳에는 버릴 수 없습니다. 시청이나 동네 사람들에게 물어서 쓰레기를 내놓는 시간이나 장소를 확인해 둡시다.
・재해 자원봉사자에게 도움을 청합시다.
많은 자원봉사자가 「재해 자원봉사 센터」에 등록 되어있습니다. 가족끼리 정리하지말고 자원 봉사자에게 도움을 청합시다. 재해 자원봉사 센터, 사회 복지 협의회, 시청과 상담합시다. 무료로 도움을 받을 수 있습니다.


(주의)
・도둑이나 사기에 주의합시다.
SNS등의 정보가 거짓 정보일 수도 있습니다. 이상하다고 생각이 들면 반드시 누군가와 상담을 하십시오.
・체류 카드나 여권을 분실한 경우는
대사관이나 입국 관리국에 연락 합시다.



水害に遭ったときの多言語情報(英語)

2019-08-28 20:57:37 | 多文化共生
以下、NPOタブマネHPからの引用です。


For those whose Homes Sustained Water Damage ~Starting to Clean your House~




1.Take photos of the damage
・Record the condition of the damaged areas
Take photos of the inside and outside of your house so that the extent of the damage can be seen. Also take photos of anything broken, like your car or refrigerator or electronics.
Take photos of marks that show the depth that the water reached during flooding.
The records your keep of the damage will be useful later when getting a victim’s certificate or applying for an insurance payout.


※Victim’s Certificate
You will fill out forms reporting that your house is damaged and submit them to city hall.
Someone from city hall will survey the damage based on the forms.
If you have a victim’s certificate, you can get benefits, loans, exemptions from taxes or utility charges, and temporary housing depending on the extent of the damage, to help put your life back in order. Your residence card can also be reissued if necessary.
Issuing a victim’s certificate can sometimes take a few weeks, or even longer than a month, so please check with your city hall about the procedure.
Warning: If you do not apply, you will not be issued a victim’s certificate. Please go to city hall.




2.Before You Tidy Up
・Electricity
Because there may be an electrical fault, please check your circuit breaker. If a breaker has blown or been turned off, there may be a risk of shock, so please contact your electric company.
・Gas
If you can smell gas in your home, please contact your gas company.
If you use city gas, it will turn off automatically after a natural disaster. To restore the gas, you must press the recovery button on your gas meter. Please confirm with you gas company if you can use city gas again yet.
If you use propane gas, and you gas canister has moved from its usual position, there is probably a gas leak, so please contact your gas company.
・Contacting Your Insurance Company
If you have home insurance or are part of a mutual aid, you should report the flood damage to your insurance company. This is so that you can receive compensation for repairs.
If you live in an apartment, contact your landlord.
Before you repair your house, please be sure to take photos of the damage, and to contact your insurance company, landlord, and/or the construction company that built your house.








3.When You Tidy Up
・Be careful not to get hurt
Wear tall rubber boots and work gloves. There could be dust or mold in the air, so also be sure to wear a mask. Rinse out your mouth and wash your hands, and be sure to drink plenty of water.
・Garbage disposal rules are different than usual
There will be lots of garbage like cars, refrigerators, and home appliances, so garbage will not be collected at the usual drop-off places. Check where and when garbage collections will be with your city hall or neighbors.
・Disaster volunteers will help you
There are many volunteers registered with the “Disaster Volunteer Center.” You do not have to clear up with just your family. Volunteers can also come and help out. Please consult with the Disaster Volunteer Center, Social Welfare Council, or city hall. They will be able to help you free of charge.


(Warnings)
・Beware of thieves and scams
Misinformation may be spread over social networking. If you think something seems strange, be sure to consult with someone.
・If you lose your residence card or passport:
Please contact your embassy or immigration office.



2019年8月28日九州北部大雨の多言語情報

2019-08-28 18:42:38 | 多文化共生
以下、佐賀県国際交流協会のHPから転載です。

佐賀県国際交流協会

【日本語/災害時多言語支援センター】
佐賀県国際交流協会(SPIRA)は、「災害時多言語支援センター」を立ち上げました。
災害時多言語支援センターでは、英語、中国語、韓国語、やさしい日本語、で災害情報や、緊急情報、行政からの情報を発信します。
発信する情報はSPIRAのホームページと、Facebookで配信します。

—————————————————————————————————-

【やさしい日本語/さいがいじたげんごしえんセンター】
佐賀県国際交流協会(SPIRA:すぱいら)では、これから、災害(さいがい)の 情報(じょうほう)を しらせます。
英語(English)中国語(中文)、韓国語(한국어)、やさしい日本語(にほんご)、で しらせます。

・災害情報(さいがいじょうほう)
・緊急情報(きんきゅうじょうほう)
・ひなんじょ【にげる ばしょ】の情報(じょうほう)
・県庁(けんちょう)や、市役所(しやくしょ)からの情報(じょうほう)
SPIRAのホームページと、Facebookで しらせます。

みなさん、みてください。友達(ともだち)にもおしえてください。
——————————————————————————————————

【Multilingual disaster support center】
Saga International Association (SPIRA) has established the “Multilingual Support Center for Disasters”.
The Disaster Multilingual Support Center provides disaster information, emergency information, and government information in English, Chinese, Korean, and easy Japanese.
Information will be distributed on SPIRA’s homepage and Facebook.
—————————————————————————————————-

【简单日语/灾害时多种语言援助中心】

佐贺县国际交流协会(简称:SPIRA)。从现在开始,我们将会以英文,中文、韓文和简单日文进行各种灾害信息的提供。
信息提供内容如下::

・灾害发生的实时信息。
・紧急信息。
・关于避难所的各种相关信息。
・县厅以及市政机构提供的各种相关信息。

我们将在SPIRA的主页以及脸书上进行相关情报和信息的提供!

尽请关注!

——————————————————————————————————-

【韓国語/재해 시 다언어 지원 센터】

사가현 국제교류협회(SPIRA:스파이라)에서 지금부터 재해 정보를 알려드립니다.
영어 중국어 한국어 쉬운 일본어로 알려드립니다.
・재해 정보
・긴급 정보
・피난 장소 정보
・사가현청 및 시청 발신 정보

SPIR 홈페이지와 페이스북으로 알려드립니다.

여러분 읽어주시고 주위 친구에게도 알려주십시오.

——————————————————————————————————


緊急の気象情報は気象庁でも多言語配信していることを伝えるべし

2019-08-15 20:51:03 | 多文化共生
以下、気象庁のページのコピペです。
English(High-resolution Precipitation Nowcasts)
简体中文(云雨动态(高清降水实时预测))
繁體中文(雲雨動態(高清降水即時預測))
한국어(비구름의 움직임(고해상도 강수 나우캐스트))
Português(Movimentação das nuvens de chuva (Nowcast de alta resolução))
Español(Desplazamiento de nubes de lluvia. (Nowcast de alta resolución))
Bahasa Indonesia(gerakan awan hujan (Nowcast yang beresolusi sangat tinggi untuk periksaan dan analisis hujan))
Tiếng Việt(Di chuyển của mây tạo mưa (Bản tin lượng nước mưa có độ phân giải cao))
Tagalog(Galaw ng ulap ng ulan (mataas na resolusyong palabas na pinapakita ang ulan, Nowcast))
ภาษาไทย(การเคลื่อนที่ของเมฆฝน (ข้อมูลพยากรณ์ปริมาณฝนระยะสั้นความละเอียดสูง (nowcast)))
नेपाली भाषा(पानी पार्ने बादल गइरहेको दिशा (हाई-रेजुलेसन प्रेसिपिटेसन नाउकास्ट))
日本語(雨雲の動き(高解像度降水ナウキャスト))

浅間山噴火に関する多言語情報について

2019-08-08 14:01:32 | 多文化共生
■大泉町多文化共生コミュニティセンター
http://www.oizumi-tabunka.jp/
浅間山の噴火に関する情報について
Informação sobre a erupção vulcânica Monte Asama
http://www.oizumi-tabunka.jp/archives/24640.htm

■長野県国際化協会
http://www.anpie.or.jp/
浅間山噴火に関する情報
浅間山噴火に関する情報(日本語, English, 中文, Português, ภาษาไทย, Tagalog, 코리언)
http://www.anpie.or.jp/news/?p=3172

【ภาษาไทย 】  ข้อมูลเกี่ยวกับภูเขาอาซามะ วนัที่ 8 สิงหาคม พ.ศ. 2562
http://www.anpie.or.jp/wp/wp-content/uploads/2019/08/【ภาษาไทย-】 -ข้อมูลเกี่ยวกับภูเขาอาซามะ วนัที่-8-สิงหาคม-พ.ศ.-2562.pdf




浅間山の噴火について

2019-08-08 11:44:55 | 多文化共生
気象庁の浅間山の警戒情報は、こちらのサイトになります。

また、気象庁では、気象用語の多言語辞典を掲載しています。
出典はこちら。

エクセルの用語辞典になっていますので、それを活用すると、こうなります。

火山名  浅間山  噴火警報(火口周辺)
<浅間山に火口周辺警報(噴火警戒レベル3、入山規制)を発表>

Volcano: Asamayama  volcano Volcanic warning (Near the crater)
Volcanic warning (Volcanic alert level: 3, Do not approach the volcano) issued by the Japan Meteorological Agency (JMA) for Asamayama  volcano

火山名  浅间山 喷火警报(火山口周边)
<浅间山发布火山口周边警报(喷火警戒等級3、禁止上山>

火山名  淺間山 噴火警報(火山口周遭)
<淺間山發佈火山口週邊警報(噴火警戒等級3、禁止上山>

화산명 아사마산 분화 경보(화구 주변)
<아사마산 화구 주변 경보(분화 경계 수준 3, 입산 규제) 발령>

Nome do vulcão: Vulcão Asama-yama (Monte Asama), Alerta de erupção (Ao redor da cratera)
<Foi emitido alerta de erupção de Nível 3 no vulcão Asama-yama (Monte Asama). Não se aproxime do vulcão >

Nombre del volcán: Volcán Asamayama  Alerta de erupción (alrededor del cráter)
<Alerta de erupción (Nivel de alerta de erupción volcánica: 3, no acercarse al volcán) emitida por la Agencia Meteorológica de Japón (AMJ) en el volcán Asamayama>

nama gunung api gunung Gunung Asama peringatan erupsi(sekeliling kawah) 
<peringatan sekeliling kawah di gunung Gunung Asama(kewaspadaan erupsi tingkat 3, pembatasan pendakian gunung) diumumkan.>

Tên núi lửa   Núi Asama Cảnh báo phun lửa (Xung quanh miệng núi lửa)
<Công bố cảnh báo xung quanh miệng núi lửa Núi Asama (Cảnh giác phun lửa cấp độ 3, hạn chế lên núi)>

Pangalan ng bulkan  Bulkang Mt. Asama Babala sa pagputok ng bulkan (paligid ng bunganga ng bulkan)
<Naglabas ng babala sa paligid ng bunganga ng Bulkang Mt. Asama (Babala sa pag-ingat sa pagputok ng bulkan antas 3, pinangangasiwaan ang pagpunta sa bulkan)>

ชื่อภูเขาไฟ  ภูเขาภูเขาอะซามะ เตือนภัยภูเขาไฟปะทุ (รอบปากปล่อง)
<ประกาศเตือนภัยรอบปากปล่อง ภูเขาภูเขาอะซามะ (เตรียมรับมือภูเขาไฟปะทุ ระดับ 3 ควบคุมบริเวณภูเขา) >

ज्वालामुखी पहाडको नाम आसामा पहाड पहाड
ज्वालामुखी चेतावनी (ज्वालामुखीको मुख वरिपरि)
<आसामा पहाड पहाडमा ज्वालामुखीको मुख वरिपरि चेतावनी (ज्वालामुखी सतर्क श्रेणी ३, पहाड प्रवेश निषेध) जारी>