久しぶりのベトナム語フレーズ特集です。
今年からベトナムに行く機会が少なくなりましたのでSEUはベトナム語を忘れてしまいそうです。
Lâu lắm rồi mới găp lại. しばらくですね
Rất vui dược găp lại mọi người. 皆さんにまた会えてうれしい
Từ đây mong nhân được sự giùp đỡ. これからお世話になります
Đay là chút quá nhỏ…. ほんの気持ちです
Xin nhận. 頂きます
Không sao đau mà… どういたしまして、大丈夫!
Chuyện nhỏ ! ちっちゃなことですよ
Đừng lo cho tôi. 気にしないでください
Chúc một ngày vui vẻ ! ・・・( have a nice day!)
Chúc em cuối tuần vui vê nhé ! ご機嫌な週末をね!
Chúng ta cùng đi uống nhé ! みんな一杯飲もうぜ!
Cám ơn về sự giup đỡ trong thời gian quá. いろいろお世話になりました
Chúc mạnh khoẻ. どうぞお元気でね
Tôi sẽ cố gắng. 頑張ります
Vui mừng ! (身体が)気持ちいい
Thoải mái ! (気候などが)気持ちいい
Thời tiết hôm nay đẹp quá nhỉ. 今日はいいお天気ですね
Tôi chụp ảnh dược không? 写真を撮ってもいいですか?
Từ chối ! ふられちゃった
Bị người yêu đá. 恋人にふられる
Đang đời ! 自業自得!
Hóng hớt ! 盗み聞きだ!
Đồ đểu! 悪い人!
Sướng nhỉ! うらやましい!
Tôi chưa từng thầy ai đẹp nhu em hết! 君のように綺麗な人を見たことが無い
Em theo anh đi về nhật bản. 私と一緒に日本に帰りましょうよ
Ghét cai mặt! あなた嫌い(顔が)
Biến ! 消えろ!(注意:言っていいのは親しい人だけです)
Ngược ! 消えろ!(注意:言っていいのは親しい人だけです)
Phổng mũi mất rồi. 鼻が大きくなっちゃった(自慢する、自惚れる)
Tôi đi .....một lát. ちょっと.....まで行きます
Gọi điện thoại. 電話
をかけます
1 phần 3 = 1/3
Một nửa = 1/2
Gấp 2 lần = 2倍
Nhân 2 = ×2
Tuyệt vời ! Đẹp quá! すてきですね!
Hoành tráng ! すご~い!
Lưu manh quá ! ズルイね!
(cáo già より軽い表現)
Lề mề… とろくさいな~
Nhất định rồi. (必ず・確かに) わかりました・了解
Em đùa cợt quá lố ! 冗談が過ぎるぞ
Em đùa quá trớn rồi đấy! 冗談にも程がある
Ngương quá ! 恥ずかしい!
Chân dài nhỉ ! セクシーね!
Ăn tham thế ! 欲張りだなあ!
Một chút thôi… ちょっとだけです
今年からベトナムに行く機会が少なくなりましたのでSEUはベトナム語を忘れてしまいそうです。

Lâu lắm rồi mới găp lại. しばらくですね
Rất vui dược găp lại mọi người. 皆さんにまた会えてうれしい
Từ đây mong nhân được sự giùp đỡ. これからお世話になります
Đay là chút quá nhỏ…. ほんの気持ちです
Xin nhận. 頂きます
Không sao đau mà… どういたしまして、大丈夫!
Chuyện nhỏ ! ちっちゃなことですよ
Đừng lo cho tôi. 気にしないでください
Chúc một ngày vui vẻ ! ・・・( have a nice day!)
Chúc em cuối tuần vui vê nhé ! ご機嫌な週末をね!
Chúng ta cùng đi uống nhé ! みんな一杯飲もうぜ!

Cám ơn về sự giup đỡ trong thời gian quá. いろいろお世話になりました

Chúc mạnh khoẻ. どうぞお元気でね
Tôi sẽ cố gắng. 頑張ります

Vui mừng ! (身体が)気持ちいい
Thoải mái ! (気候などが)気持ちいい
Thời tiết hôm nay đẹp quá nhỉ. 今日はいいお天気ですね

Tôi chụp ảnh dược không? 写真を撮ってもいいですか?
Từ chối ! ふられちゃった

Bị người yêu đá. 恋人にふられる

Đang đời ! 自業自得!
Hóng hớt ! 盗み聞きだ!
Đồ đểu! 悪い人!

Sướng nhỉ! うらやましい!

Tôi chưa từng thầy ai đẹp nhu em hết! 君のように綺麗な人を見たことが無い

Em theo anh đi về nhật bản. 私と一緒に日本に帰りましょうよ

Ghét cai mặt! あなた嫌い(顔が)

Biến ! 消えろ!(注意:言っていいのは親しい人だけです)
Ngược ! 消えろ!(注意:言っていいのは親しい人だけです)
Phổng mũi mất rồi. 鼻が大きくなっちゃった(自慢する、自惚れる)
Tôi đi .....một lát. ちょっと.....まで行きます
Gọi điện thoại. 電話

1 phần 3 = 1/3
Một nửa = 1/2
Gấp 2 lần = 2倍
Nhân 2 = ×2
Tuyệt vời ! Đẹp quá! すてきですね!
Hoành tráng ! すご~い!

Lưu manh quá ! ズルイね!

Lề mề… とろくさいな~
Nhất định rồi. (必ず・確かに) わかりました・了解
Em đùa cợt quá lố ! 冗談が過ぎるぞ

Em đùa quá trớn rồi đấy! 冗談にも程がある

Ngương quá ! 恥ずかしい!
Chân dài nhỉ ! セクシーね!
Ăn tham thế ! 欲張りだなあ!
Một chút thôi… ちょっとだけです
※コメント投稿者のブログIDはブログ作成者のみに通知されます