複数の女性の中で男性が一人だけ... Mỳ chín cánh Mỳ chín=味の素
電柱にぶつからないように(酔っぱらった時) Cẩn thận đâm đầu vào cợt điện.
そうだね。Đúng rồi =そうだね(正解)
その通り。言う通り。 Cậu nói dúng rồi.
おまえ、流石だね! Cháu tuyệt thật đây!
じゃ、ね、、Thế nhé,,,
じゃ、ね、、(TELで、じゃ切るよ・・強い意味)Thôi nhé!
そっか! Thế à!
そうだね、そうだなあ Đúng vậy,,,
なんてね! Đùa thôi!
久しぶりだね! Đã lâu không gặp!
大丈夫? Con sẽ ổn chứ?
頑張ってね! Cố gắng lên nhé!
当たり!(その通り) Cậu nói đúng rồi!
誰だろう? Là ai?
隠し子 con rơi
はぁ?(なに?) Cái gì?
何!? Cái gì cơ?
怖い。 Tôi rất sợ.
うん、まぁ、そこそこ(普通) Ừ,,tớ vẫn bình thường.
良く考えなさい。 Con hãy suy nghĩ cho kỹ.
そうだね、、、Đúng thế.
あっち。 Ờ đằng kìa.
どうしたの? Có chuyện gì thế?
ううん、何でもない。 Không gì.
全部、私の責任です。Tât cả lỗi của tôi.
お前、さすがだな! Em tuyệt thật đấy!
好きなのかもしれない。 Có thể tớ thích cậu.
たぶんね! Chắc thế!
ありのままの君が好きです。(あなたとエッチしたい) Anh thích em là chính mình.
心配しないで! Đừng lo! Đừng lo lắng!
俺にはお前が必要なんだ。 Minh cần cậu.
乾杯(100%) Cạn ly
乾杯(コップを上げる) Nâng cốc
乾杯(コップを合わせる)Cụng ly
乾杯(100%) 1,2,3 dzzô!
乾杯(健康に) Chúc sức khỏe!
100% một trăm phần trăm
たぶんね! Được chứ !
いただきます。 Xin mời.
どうぞ食べて! Ăn nào!=Xin nhận どうぞ
で、しょう? Được không?
何が?何を? Chuyện gì?
知ってた?(見てた?) Cô nhìn thấy à?
何?(何か?) Có chuyện gì thế?
あのさ! Này cô!
(私のこと)気にしないで。 Đừng lo cho tôi.
ここ、席は空いていますか? Chỗ này có ai ngồi không?
気づくでしょ?普通、、 Ai cũng thấy được mà.
うん、何となく、、 Ừ,,cũng đúng.
どうやるの? Cách nào?
すご~い! Tuyệt quá!
何が飲みたい? Muốn uống gì không?
ねぇ、これ何? Cái gì thế này?
ゆっくりね!(慎重にそ~っとね) Nhẹ thôi!
ごめん、遅くなっちゃった! Xin lỗi,, trễ quá rồi!
ちょっと待ってて! Đợi một lát!
今日はうれしかった。 Hôm nay tôi rất vui.
ほんとに? Thật à?
無理。(どうにも出来ない) Không thể nào.
無理じゃない。(やればできるはず、出来ないことはない) Không có gì là, không thể.
昨日はごめんなさい、、Xin lỗi về chuyện hôm qua,,,,
何か企んでいない? Cô định giở trò gì à?
何も企んでいないよ。 Làm gì có chú.
オッ、めずらしい! Ô? Hiếm đấy.
うっそ~、、、 Không tin,,,,
あのな! Này!
寂しくなるね、、、 Chúng tôi sẽ nhớ cô lắm.
寂しくなるね、、、 Chúng tôi sẽ rất buồn.
ちょっと待って! Đợi đã!
いいの?(だいじょうぶ?) Không sao chứ?
でも、全然変わってないね。 Nhưng không có gì thay đổi cả.
嫌らしいな!(良くないな) Không tót rồi!
どうして? Sao thế?
ちょっと、いいですか? Ra đây,,,
どこか(具合)悪いの? Cô bị bệnh à? Bệnh=Bịnh=Ôm=病気
どうか宜しくお願いします。 Xin giúp đỡ nhiều.
バカ! Đồ ngốc!
バカ!バカ!バカ! Đồ ngốc! Đồ ngốc! Đồ ngốc!
私は先に行くからね。 Tôi đi trước đây.
まだ怒っているの? Cô còn giận à?
料理出来るんだ? Cô nấu ăn được à?
うそ(冗談だよ~!) Đùa thôi!
うそだよ~! Nói đùa!
あなた、知ってた? À,,em có biết?
やっぱりね、、、Tôi biết mà,,,
本当にゴメン。 Thành thật xin lỗi.
何か、いいことあったの? Có chuyện gì vui à?
ちょっとね(あった) Có 1chút.
スケベおやじ Đồ dê già.
あんたと遊びたくない(半分冗談で・・)Hít le!
一生懸命働く Làm việc hết sức mình.
必ず!(できる) Chắc chắn!
遅くなっちゃった。 Khuya rồi.
キモーイ! Kinh quá!
キモーイ! Ghê quá!
恐ろしい! Khiếp!
お金持ちね Giau thế
うらやましい! Sướng nhỉ!
カッコ悪い。 Xấu si.
いい夢を見てくださいね。 Anh hy vọng Cháu sẽ mơ một giấc mơ dẹp.
ゆっくり休んでいい夢を見てくださいね。 Chúc cháu ngủ ngon và có những giấc mơ đẹp.
また、MAILちょうだいね。 Hẹn cháu mail sau nhé! sau=後で
私は夜8時から出掛けます。 Anh sẽ đi khỏi từ 8giowf tối.
あなたいつもお休みはどうしているの? Cháu thường làm gì vào ngày nghỉ?
まだ、何が不満なの? Con chuyện gì nữa hả em
気軽に遊びに来てね。 Xin đén chới đừng đè đặt.
何があっても、いつまでも友達ですよ。 Có gì ra đi chăng nữa thì bạn bè.
本当の事かと思った! Cứ ngỡ là thật!
君に大事な話がある。 Tôi có chuyện quan trọng muốn nói với em.
本当の事を言ったんだ。 Tôi nói sự thật đây.
楽しみにしているよ。 Tôi cũng sắp được vui nữa đó.
君のおかげでリラックス出来るよ。Anh đã giúp đỡ tôi bớt căng thẳng nhiều.
お買い得。 Khuyến mãi
仕事の調子はどうですか? Công việc vẫn tiến triền tốt chứ?
もう1杯下さい。 Cho tôi thêm một lý nữa.
そんなに深く考えないで! Đừng suy nghĩ đén thế!
ただの冗談ですよ。 Tôi giỏn với em thôi.
ちょっと聞きたいだけだよ。 Tôi hỏi thế thôi.
良くやったな! Hay làm quá nhỉ!
休みの日はいつも何をしていますか? Em thường làm gì vào ngày nghỉ?
休みの日はいつも何をしていますか? Ngày nghỉ em thường làm gì à?
夜更かししないでね! Dừng thức khuya quá nhé.
心配で眠れなかった。 Không ngủ yên được vì lo lắng.
会えば会うほどに彼女に魅せられる(惹かれる) Chág nhìn càng đắm càng ngắm càng thương.
心配しても病気は治らない。 Cho dù có lo lăng cũng không hết bệnh.
2年ベトナム語を勉強したけど全く進歩しない。 Mặc dù học tiếng Việt 2 năm rồi nhúng vẫn chưa tiến bọ.
誰にも言わないでね。 Dừng nói cho ai biết.
自分勝手はダメです。 Việc làm ích ki là không tốt.
彼女の優しさをしみじみ感じる。Tôi cảm thấy tới, tôi có việc phải làm rồi.
私は彼女に会いたい。 Tôi muốn gặp cô ấy.
シャキッとしろ! Rắn rỏi lên! / Cứng rắn lên!
今度の土曜日(日曜日)、私は仕事なんだよ(残念) Thứ bảy(Chù nhật) tới, tôi có việc phải làm rồi.
何か言ってよ! Nói gì đi chăng!
何だか悪いね! Tôi cảm thấy xấu hồ làm sao đó!
だって、君に会えて嬉しいから。 Chắc tại gặp em nên vui quá!
私がおごります。 Tôi mời./ Tôi chiêu đãi. chiêu đã=おごる
警告! Cảnh cáo.
嬉しくて涙が出る。 Vui đến mới chải nước mắt.
彼女が気になる。 Tôi để ỷ đến cô ấy.
今日あなた楽しそうですね。 Còn em hôm nay coi bộ vui lắm thì phải.
私の勝手にさせて! Để mặc tôi! =Mặc tao!
良くしてくれて有り難う。 Tôi rất cảm ơn vì chị đã quan tâm đén tôi.
そうしよう。 Sẽ làm như vậy.
ノーコメント! Miễn bàn!
チェックイン/ チェックアウト Thuê phòng / trả phòng
ようこそ。 Cảm ơn đến với tôi.
日増しに暑くなる。 Trời mỗi ngày một nóng lên.
後は明日にしよう。 Coòn lạ để mai làm tiếp.
口うるさい! Lắm mồm!
信じられない! Không thế tin được!
いろいろと有り難う。 Cảm ơn quan tâm tận tình của em.
何もしたくない。 Chẳng buồn làm cái gì cả.
ダメ!やめて! Quên đi!
なるほど! Thảo nào! / Hèn gì!
お気の毒に,,, Tôi nó quá,,,
あくまでも私の意見です。 Có gì thì đây cũng là ý kiên ca nhân của tôi.
失敗してもガッカリしない。 Thật bại nhưng không nản chị.
,,,,,, してあげます。 Để,,,,,,,,
私が持ってあげます。 Để tôi cầm cho.
どうしたの?何があったの? Sao thế? Có sự cố gì hả?
元気そうですね! Trong em cũng tinh táo đấy chứ!
案の定 Qủa tưc là.
ちょっと休もうぜ~! Giải lão tí nào!
行方不明だ。 Mất tích rồi.
誉めると調子に乗る Khen một tì mà đã vênh mặt rồi.
盗み聞き Nghe trộm , Hòng hớt = Nghe trộmと微妙な違いあり
覗き見 Nhòm trộm
自業自得、身から出た錆 Dáng đời